Keo chà ron Cá sấu Silver do tập đoàn Jorakay sản xuất tại Thái Lan. Sản phẩm được làm từ xi măng Portland và các phụ gia đặc biệt. Sản phẩm được phân loại CG2WA theo tiêu chuẩn ISO 13007-3:2010 và TCVN 7899-3:2008.
Đặc tính sản phẩm Keo Chà Ron Cá sấu Silver
- Tạo đường ron đẹp, mịn.
- Độ bền và độ bám dính cao, không nứt.
- Dễ vệ sinh, lau chùi.
- Sử dụng cho cả nội thất và ngoại thất.
- Độ rộng đường ron: 1-7 mm
- Màu sắc : 39 màu
Hướng dẫn sử dụng keo chà ron Cá sấu Silver
Chuẩn bị bề mặt
- Trước tiên, khi tiến hành thi công chúng ta cần loại bỏ bụi và các tạp chất còn sót lại trong đường ron. Đường ron phải được làm sạch và khô ráo trước khi tiến hành chà ron
Tỉ lệ trộn
- Trộn 1 kg keo chà ron Crocodile Silver với 0.35-0.38 L nước sạch, hoặc
- Trộn 2.5 phần keo chà ron Silver Grout với 1 phần nước (theo thể tích).
Trộn vật liệu
- Cho keo chà ron dần dần vào trong nước và tiến hành trộn bằng tay hoặc bằng máy trộn cầm tay với tốc độ chậm.
- Để keo phản ứng trong vòng 10 phút và tiến hành trộn lại.
- Trong quá trình chà ron, thỉnh thoảng nên khuấy đều.
- Không được thêm nước hoặc bột keo chà ron sau khi đã trộn xong
- Nếu hỗn hợp bị khô cứng, loại bỏ và trộn lại mẻ mới.
Tiến hành thi công
- Tiến hành chà ron sau khi lát gạch được 24-48 giờ.
- Trét keo lên các đường ron, dùng bay mặt cao su chà chéo để keo lấp đầy các đường ron.
- Gạt bỏ phần ron thừa hai bên đường ron bằng bay.
- Sau 2 giờ, vệ sinh bề mặt gạch bằng miếng chùi ướt và vải sạch.
Bảo dưỡng và vệ sinh sau khi thi công
- Trong 72 giờ đầu tiên, tránh làm cho đường ron bị khô nhanh bằng cách che phủ tránh ánh nắng mặt trời.
- Sau 10 ngày, khu vực chà ron đã có thể được vệ sinh để loại bỏ keo chà ron còn sót lại trên bề mặt gạch.
- Chà bề mặt gạch bằng nước nóng hoặc xà bông tẩy.
- Không nên sử dụng axit để vệ sinh, bởi vì có thể gây thay đổi màu sắc của đường ron. Nếu cần thiết, nên thử trước ở khu vực nhỏ khó thấy
Thông số kỹ thuật Keo Chà Ron Crocodile Silver
Chỉ tiêu thử nghiệm | Yêu cầu loại CG2WA | Kết quả |
Cường độ nén trong điều kiện tiêu chuẩn sau 28 ngày | ≥ 15.0 N/mm2 | 20.6 N/mm2 |
Cường độ uốn trong điều kiện tiêu chuẩn sau 28 ngày | ≥ 2.5 N/mm2 | 4.7 N/mm2 |
Độ hút nướcSau 30 phútSau 240 phút | ≤ 2.0 g≤ 5.0 g | 1.2 g2.7 g |
Độ co ngót | < 3.0 mm/m | 1.16 mm/m |
Độ chịu mài mòn | ≤ 1000 mm3 | 457 mm3 |
Thời gian đông kếtBắt đầuKết thúc | –– | 2 giờ8 giờ |
Thời gian thi công | – | 6 giờ |
Tiêu chuẩn TN: TCVN 7899-4:2008, ISO 13007-4:2013
1Mpa = 1 N/mm2 = 10 bar ~ 145 psi
Các thử nghiệm trên được tiến hành trong phòng thí nghiệm, việc thi công thực tế có thể cho các kết quả khác nhau tùy thuộc vào điều kiện ngoài công trường.
Lưu ý
- Có thể gây hại cho mắt, da và phổi. Nên mặc đồ bảo hộ, găng tay, khẩu trang và mắt kính khi thi công.
- Nếu bị dính vào mắt, rửa ngay lập tức bằng nước sạch.
- Rửa ngay sau khi tiếp xúc với da.
- Để xa tầm tay trẻ em.
Lưu trữ
Hạng sử dụng 1 năm nếu lưu trữ ở điều kiện khô ráo, thoáng mát, bao bì còn nguyên vẹn.
Đóng gói
Đóng gói trong túi nhựa chống ẩm.
Khối lượng tịnh: 1 kg/ bao (20 bao/ thùng)
Hướng dẫn mua hàng – Nhận báo giá ưu đãi
Nếu bạn là đơn vị thiết kế, đơn vị thi công, chủ đầu tư… vui lòng gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn và nhận báo giá ưu đãi dành cho cộng tác viên.
Số Hotline: 0961 673 539
Hân hạnh được phục vụ.